Từ điển Thiều Chửu
萍 - bình
① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸: Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Trần Văn Chánh
萍 - bình
(thực) Bèo: 小萍 Bèo cám; 桑花萍 Bèo hoa dâu; 槐葉萍 Bèo tổ ong; 青萍 Bèo tấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萍 - bình
Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình 苹.


萍泊 - bình bạc || 萍蓬 - bình bồng || 萍浮 - bình phù || 萍水相逢 - bình thuỷ tương phùng || 萍蹤 - bình tung || 浮萍 - phù bình ||